- Từ điển Anh - Việt
To lead astray
Xem thêm các từ khác
-
To lead away
Thành Ngữ:, to lead away, khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi -
To lead into
Thành Ngữ:, to lead into, đưa vào, dẫn vào, dẫn đến -
To lead nowhere
Thành Ngữ:, to lead nowhere, không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì -
To lead off
Thành Ngữ:, to lead off, bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) -
To lead on
Thành Ngữ:, to lead on, đưa đến, dẫn đến -
To lead sb a dog's life
Thành Ngữ:, to lead sb a dog's life, bắt ai sống khổ như chó -
To lead somebody up the garden path
Thành Ngữ:, to lead somebody up the garden path, lừa phỉnh ai, đánh lừa ai -
To lead someone a dance
Thành Ngữ:, to lead someone a dance, làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì -
To lead someone a dog's life
Thành Ngữ:, to lead someone a dog's life, bắt ai sống một cuộc đời khổ cực -
To lead someone by the nose
Thành Ngữ:, to lead someone by the nose, dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình -
To lead the dance
Thành Ngữ:, to lead the dance, lead -
To lead the way
Thành Ngữ:, to lead the way, lead -
To leaf through sth
Thành Ngữ:, to leaf through sth, đọc lướt qua -
To lean over backwards to do something
Thành Ngữ:, to lean over backwards to do something, đem hết sức mình làm việc gì -
To lean ratio
tỷ lệ chất béo và thịt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.