- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To learn by rate
Thành Ngữ:, to learn by rate, học vẹt -
To learn one's lesson
Thành Ngữ:, to learn one's lesson, học được bài học đắt giá, đã hiểu được những gì nên làm... -
To learn something at second hand
Thành Ngữ:, to learn something at second hand, nghe hơi nồi chõ -
To learn the hard way
biết sửa lỗi bản thân, -
To leave (let) servely olone
Thành Ngữ:, to leave ( let ) servely olone, bỏ mặc đấy ra ý không tán thành -
To leave a nasty taste in the mouth
Thành Ngữ:, to leave a nasty taste in the mouth, để lại dư vị cay đắng, để lại ấn tượng không... -
To leave about
Thành Ngữ:, to leave about, để lộn xộn, để bừa bãi -
To leave alone
Thành Ngữ:, to leave alone, leave -
To leave go
Thành Ngữ:, to leave go, o leave hold of -
To leave much to be desired
Thành Ngữ:, to leave much to be desired, chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách -
To leave no means untried
Thành Ngữ:, to leave no means untried, o leave no stone unturned -
To leave off
Thành Ngữ:, to leave off, bỏ không mặc nữa (áo) -
To leave out
Thành Ngữ:, to leave out, bỏ quên, bỏ sót, để sót -
To leave out of account
Thành Ngữ:, to leave out of account, không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến -
To leave over
Thành Ngữ:, to leave over, để lại về sau (chưa giải quyết ngay) -
To leave room for
Thành Ngữ:, to leave room for, nhường chỗ cho
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.