- Từ điển Anh - Việt
To look after
Xem thêm các từ khác
-
To look alive
Thành Ngữ:, to look alive, nhanh lên, kh?n truong lên -
To look as if butter would not melt in one's mouth
Thành Ngữ:, to look as if butter would not melt in one's mouth, làm ra bộ đoan trang; màu mè -
To look as if one had just come out of a bandbox
Thành Ngữ:, to look as if one had just come out of a bandbox, trông mới toanh -
To look at
Thành Ngữ:, to look at, nhìn, ng?m, xem -
To look at someone out of the tail of one's eyes
Thành Ngữ:, to look at someone out of the tail of one's eyes, liếc ai -
To look away
Thành Ngữ:, to look away, quay di -
To look back
Thành Ngữ:, to look back, quay l?i nhìn, ngoái c? l?i nhìn -
To look back upon
Thành Ngữ:, to look back upon, nhìn l?i (cái gì dã qua) -
To look black
Thành Ngữ:, to look black, nhìn gi?n d?; trông v? gi?n d? -
To look blue
Thành Ngữ:, to look blue, có v? dang chán; có v? bu?n b?c th?t v?ng -
To look daggers at
Thành Ngữ:, to look daggers at, nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng -
To look down
Thành Ngữ:, to look down, nhìn xu?ng -
To look down one's nose at
Thành Ngữ:, to look down one's nose at, nhìn v?i v? coi khinh -
To look for
Thành Ngữ:, to look for, tìm ki?m -
To look for a needle in a bottle of hay
Thành Ngữ:, to look for a needle in a bottle of hay, needle -
To look for a needle in a haystack
Thành Ngữ:, to look for a needle in a haystack, needle -
To look forward to
Thành Ngữ:, to look forward to, mong d?i m?t cách hân hoan; ch? d?i m?t cách vui thích -
To look in
Thành Ngữ:, to look in, nhìn vào -
To look in the face
Thành Ngữ:, to look in the face, nhìn th?ng vào m?t; nhìn th?ng vào s? vi?c không chùn bu?c e ng?i
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.