- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To lose one's grip on sth
Thành Ngữ:, to lose one's grip on sth, không kiểm soát được cái gì, mất khả năng điều khiển cái... -
To lose one's hair
Thành Ngữ:, to lose one's hair, rụng tóc, rụng lông -
To lose one's head
Thành Ngữ:, to lose one's head, lose -
To lose one's heart to sb
Thành Ngữ:, to lose one's heart to sb, yêu ai -
To lose one's place
Thành Ngữ:, to lose one's place, không tìm thấy chỗ mình đang đọc trong cuốn sách -
To lose one's rag
Thành Ngữ:, to lose one's rag, o lose one's marbles -
To lose one's seat
Thành Ngữ:, to lose one's seat, mất chức, mất ghế (nghĩa bóng) -
To lose one's senses
Thành Ngữ:, to lose one's senses, mất trí khôn -
To lose one's shirt
Thành Ngữ:, to lose one's shirt, sạt nghiệp, tán gia bại sản -
To lose one's touch
Thành Ngữ:, to lose one's touch, không còn những lợi thế như trước đây -
To lose one's voice
Thành Ngữ:, to lose one's voice, không có khả năng diễn đạt ý kiến của mình -
To lose one's way
Thành Ngữ:, to lose one's way, lạc đường -
To lose one's wool
Thành Ngữ:, to lose one's wool, (thông tục) nổi giận -
To lose oneself
Thành Ngữ:, to lose oneself, lạc đường, lạc lối -
To lose patience
Thành Ngữ:, to lose patience, o lose one's temper -
To lose sight of sb/sth
Thành Ngữ:, to lose sight of sb/sth, không còn nhìn thấy ai/cái gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.