- Từ điển Anh - Việt
To milk the tilt
Xem thêm các từ khác
-
To mill circularly
phay mặt trụ, -
To mill off
tháo dao phay, -
To miss fire
Thành Ngữ:, to miss fire, (như) to hang fire -
To miss one's tip
Thành Ngữ:, to miss one's tip, thất bại, hỏng việc -
To miss stays
Thành Ngữ:, to miss stays, không lợi dụng được chiều gió -
To miss the boat
Thành Ngữ:, to miss the boat, lỡ chuyến tàu, để mất cơ hội quý báu -
To miss the bus
Thành Ngữ:, to miss the bus, nhỡ xe buýt -
To mix
khuấy trộn, -
To mix, mixing
pha trộn khuấy trộn, trộn, -
To mix up
Thành Ngữ:, to mix up, trộn đều, hoà đều -
To mop the floor
lau sàn, -
To mop the floor (ground, earth) with someone
Thành Ngữ:, to mop the floor ( ground , earth ) with someone, (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế... -
To mop the floor with someone
Thành Ngữ:, to mop the floor with someone, mop -
To mop up
Thành Ngữ:, to mop up, thu dọn, nhặt nhạnh -
To mount (be on, get on, ride) the high horse
Thành Ngữ:, to mount ( be on , get on , ride ) the high horse, kiêu căng ngạo mạn -
To mount a level
cân ống thủy, cân máy, -
To mount elastically
lắp trên gối đỡ đàn hồi, giảm chấn, giảm xóc, -
To mount the level
xác định mức, -
To move
di chuyển, thay đổi vị trí, thay thế, -
To move a brand from the burning
Thành Ngữ:, to move a brand from the burning, cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.