- Từ điển Anh - Việt
To move back
Xem thêm các từ khác
-
To move forward
Thành Ngữ:, to move forward, tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước -
To move in
Thành Ngữ:, to move in, dọn nhà (đến chỗ ở mới) -
To move off
Thành Ngữ:, to move off, ra đi, đi xa -
To move on
Thành Ngữ:, to move on, cho đi tiếp; tiến lên -
To move out
Thành Ngữ:, to move out, dọn nhà đi -
To move the goal-posts
Thành Ngữ:, to move the goal-posts, thay đổi những điều kiện đã được chấp nhận để bàn bạc... -
To move up
Thành Ngữ:, to move up, chuyển lên; trèo lên, tiến lên -
To mow down
Thành Ngữ:, to mow down, o mow off -
To multiply
nhân, -
To nail a lie
Thành Ngữ:, to nail a lie, vạch trần sự dối trá -
To nail a lie to the counter (barn-door)
Thành Ngữ:, to nail a lie to the counter ( barn-door ), vạch trần sự dối trá -
To nail colours to mast
Thành Ngữ:, to nail colours to mast, kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu... -
To nail one's colours to mast
Thành Ngữ:, to nail one's colours to mast, giữ vững lập trường, kiên định lập trường -
To nail up a window
dùng đinh vít chặt cửa sổ, -
To name after; to name for (from)
Thành Ngữ:, to name after ; to name for ( from ), đặt theo tên (của người nào) -
To name but a few
Thành Ngữ:, to name but a few, chỉ mới kể một số mà thôi (chứ chưa kể hết) -
To name the days
Thành Ngữ:, to name the days, name -
To neck in
làm thắt lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.