- Từ điển Anh - Việt
To play at
Xem thêm các từ khác
-
To play bell (the mischief)
Thành Ngữ:, to play bell ( the mischief ), gieo tai ho?, tàn phá, phá phách -
To play by ear
Thành Ngữ:, to play by ear, dánh dàn mò (nh? l?m, không bi?t nh?c) -
To play checkmate with somebody
Thành Ngữ:, to play checkmate with somebody, (đánh cờ) chiếu tướng vì bắt ai phải thua -
To play ducks and drakes with
Thành Ngữ:, to play ducks and drakes with, duck -
To play fast and loose
Thành Ngữ:, to play fast and loose, lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu -
To play first (second) fiddle
Thành Ngữ:, to play first ( second ) fiddle, nhu fiddle -
To play first fiddle
Thành Ngữ:, to play first fiddle, giữ vai trò chủ đạo -
To play footsie with someone
Thành Ngữ:, to play footsie with someone, chạm nhẹ vào chân ai để tỏ tình -
To play for time
Thành Ngữ:, to play for time, choi kéo dài th?i gian, làm k? hoãn binh -
To play gooseberry
Thành Ngữ:, to play gooseberry, đi kèm theo một cô gái để giữ gìn; đi kèm theo một cặp tình nhân... -
To play host to sb
Thành Ngữ:, to play host to sb, đón tiếp ai, nghinh tiếp ai -
To play in
Thành Ngữ:, to play in, c? nh?c dón (khách, khán gi?...) vào -
To play into sb's hand
Thành Ngữ:, to play into sb's hand, làm l?i cho d?i th? c?a mình -
To play it by ear
Thành Ngữ:, to play it by ear, ứng biến, ứng tác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.