- Từ điển Anh - Việt
To press off
Xem thêm các từ khác
-
To press on
ép vào, Thành Ngữ:, to press on, o press foward -
To press out
Thành Ngữ:, to press out, ép ra, vắt ra -
To press together
ép, nén, -
To press up
Thành Ngữ:, to press up, xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại -
To price one's goods out of the market
Thành Ngữ:, to price one's goods out of the market, hét giá hàng của mình quá cao, đòi giá cắt cổ -
To prick in
Thành Ngữ:, to prick in, trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...) -
To prick in to prick a (the) bladder (bubble)
Thành Ngữ:, to prick in to prick a ( the ) bladder ( bubble ), làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ... -
To prick off
đánh dấu (bản đồ), Thành Ngữ:, to prick off, o prick out -
To prick the bubble
Thành Ngữ:, to prick the bubble, prick -
To produce (bring in, render, surrender to) one's bail
Thành Ngữ:, to produce ( bring in , render , surrender to ) one's bail, ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh -
To prolong the agony
Thành Ngữ:, to prolong the agony, kéo dài sự bi thảm, nói lòng vòng mà không vào thẳng vấn đề -
To promise oneself something
Thành Ngữ:, to promise oneself something, tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...) -
To promise well
Thành Ngữ:, to promise well, có triển vọng tốt -
To prop a ladder against the wall
dựng thang dựa vào tường, -
To provide
gửi tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.