- Từ điển Anh - Việt
To put about
Xem thêm các từ khác
-
To put across
Thành Ngữ:, to put across, th?c hi?n thành công; làm cho du?c hoan nghênh, làm cho du?c tán thu?ng (m?t v?... -
To put an end to
Thành Ngữ:, to put an end to, chấm dứt, bãi bỏ -
To put and end to one's life
Thành Ngữ:, to put and end to one's life, tự vận, tự sát -
To put away
Thành Ngữ:, to put away, d? dành, dành d?m (ti?n) -
To put away (save) for a rainy day; to provide against a rainy day
Thành Ngữ:, to put away ( save ) for a rainy day ; to provide against a rainy day, dành dụm phòng khi túng thiếu,... -
To put back
Thành Ngữ:, to put back, d? l?i (vào ch? cu...) -
To put by
Thành Ngữ:, to put by, d? sang bên -
To put down
Thành Ngữ:, to put down, d? xu?ng -
To put forth
Thành Ngữ:, to put forth, dùng h?t (s?c m?nh), dem h?t (c? g?ng), tr? (tài hùng bi?n) -
To put forward
Thành Ngữ:, to put forward, trình bày, d? xu?t, dua ra, nêu ra (k? ho?ch, lý thuy?t...) -
To put grit in the machine
Thành Ngữ:, to put grit in the machine, thọc gậy bánh xe -
To put in
đưa vào, vào cảng, Thành Ngữ:, to put in, d? (don ki?n); d?n, dua ra (ch?ng c?) -
To put in for
Thành Ngữ:, to put in for, dòi, yêu sách, xin -
To put in one's oar
Thành Ngữ:, to put in one's oar, put -
To put into gear
đặt vào khớp, đặt vào khớp, -
To put it across somebody
Thành Ngữ:, to put it across somebody, (từ lóng) trả thù ai -
To put off
Thành Ngữ:, to put off, c?i (qu?n áo) ra -
To put on
lồng vào, lắp vào (đai truyền), bóp, đạp (phanh), bật (đèn), Thành Ngữ:, to put on, m?c (áo...)... -
To put on a bold front
Thành Ngữ:, to put on a bold front, ra vẻ gan lì hoặc vui mừng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.