- Từ điển Anh - Việt
To put somebody on the right track
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
To put somebody out of conceit with something
Thành Ngữ:, to put somebody out of conceit with something, làm cho ai chán ngấy cái gì -
To put somebody up to the ropes
Thành Ngữ:, to put somebody up to the ropes, o show somebody the ropes -
To put someone's back up
Thành Ngữ:, to put someone's back up, làm cho ai gi?n diên lên -
To put someone's nose out of joint
Thành Ngữ:, to put someone's nose out of joint, nose -
To put someone's pipe out
Thành Ngữ:, to put someone's pipe out, trội hơn ai, vượt ai -
To put someone funds
cấp vốn cho ai, -
To put someone on his best behaviour
Thành Ngữ:, to put someone on his best behaviour, tạo điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lại -
To put someone on the peg
Thành Ngữ:, to put someone on the peg, (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì -
To put someone on the spot
Thành Ngữ:, to put someone on the spot, (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai -
To put someone through his paces
Thành Ngữ:, to put someone through his paces, thử tài ai, thử sức ai -
To put someone to his trumps
Thành Ngữ:, to put someone to his trumps, làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường... -
To put something in pawn
cầm cố một vật gì, -
To put something to good use
Thành Ngữ:, to put something to good use, lợi dụng cái gì -
To put speech into another's mouth
Thành Ngữ:, to put speech into another's mouth, để cho ai nói cái gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.