- Từ điển Anh - Việt
To quest about
Xem thêm các từ khác
-
To queue up for a car
xếp hàng nối đuôi nhau lên ôtô, -
To quit the scene
Thành Ngữ:, to quit the scene, qua đời -
To race away
Thành Ngữ:, to race away, thua cá ngựa hết (gia sản...) -
To race away one's fortune
Thành Ngữ:, to race away one's fortune, khánh kiệt vì thua cá ngựa -
To rack (cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brain
Thành Ngữ:, to rack ( cudgel , puzzle , beat , ransack ) one's brain, nặn óc, vắt óc suy nghĩ -
To raid the sinking-fund
Thành Ngữ:, to raid the sinking-fund, sử dụng tiền bội thu (vào các mục đích khác) -
To raise/build up one's hopes
Thành Ngữ:, to raise/build up one's hopes, khuyên ai giữ niềm hy vọng -
To raise/start a hare
Thành Ngữ:, to raise/start a hare, bất ngờ đưa ra một đề tài khiến đề tài chính bị xao lãng -
To raise (wake) snakes
Thành Ngữ:, to raise ( wake ) snakes, làm náo động; gây chuyện đánh nhau -
To raise a building
xây dựng một toà nhà, -
To raise a colour
làm cho màu thẫm thêm, -
To raise a dam
tôn cao đập, -
To raise a dust
Thành Ngữ:, to raise a dust, làm bụi mù -
To raise a laugh
Thành Ngữ:, to raise a laugh, làm cho mọi người bật cười -
To raise a statue
dựng tượng, -
To raise a stink
Thành Ngữ:, to raise a stink, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên -
To raise a sunken ship
trục tàu đắm lên, -
To raise a wall
xây cao tường thêm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.