- Từ điển Anh - Việt
To run aground
Xem thêm các từ khác
-
To run as fast as one's legs can carry one
Thành Ngữ:, to run as fast as one's legs can carry one, nhanh hết sức, nhanh thật nhanh -
To run ashore
chạy vào bờ, -
To run at
Thành Ngữ:, to run at, nh?y vào, lao vào, xông vào dánh (ai) -
To run away
vượt ra ngoài sự kiểm tra, Thành Ngữ:, to run away, b? ch?y, tháo ch?y, ch?y tr?n, t?u thoát -
To run away with
Thành Ngữ:, to run away with, tr?n di v?i (ai), cu?m di (ngu?i nào, cái gì...) -
To run away with the idea that....
Thành Ngữ:, to run away with the idea that. ..., nghĩ vội rằng....., nghĩ sai lầm rằng....... -
To run back
chạy ngược, chạy lùi, Thành Ngữ:, to run back, ch?y tr? l?i, ch?y v?, ch?y lùi l?i -
To run before one can walk
Thành Ngữ:, to run before one can walk, chưa biết đi đã đòi chạy -
To run before the wind
chạy xuôi gió, -
To run by
Thành Ngữ:, to run by, ch?y ngang qua tru?c (c?a s?...) -
To run continuously
làm việc không ngừng làm việc liên tục, -
To run counter to something
Thành Ngữ:, to run counter to something, di ngu?c l?i cái gì, làm ngu?c l?i v?i cái gì -
To run down
Thành Ngữ:, to run down, ch?y xu?ng (du?ng d?c...) -
To run down a coast
chạy gần song song với bờ, -
To run errands
Thành Ngữ:, to run errands, ch?y vi?c v?t -
To run for dear life
Thành Ngữ:, to run for dear life, life -
To run foul of
Thành Ngữ:, to run foul of, foul -
To run from ~ to ~
chạy dài từ ~ đến ~, -
To run high
Thành Ngữ:, to run high, lên cao (giá c?, thu? tri?u); d?ng m?nh (bi?n); n?i lên dùng dùng (con gi?n) -
To run hot
tăng nhiệt, nung nóng, hâm nóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.