- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To sell somebody down the river
Thành Ngữ:, to sell somebody down the river, (thông tục) bán rẻ ai, phản bội ai -
To sell the bear's skin before one has caught the bear
Thành Ngữ:, to sell the bear's skin before one has caught the bear, bán da gấu trước khi bắt được gấu;... -
To sell up
Thành Ngữ:, to sell up, bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) -
To send
gửi, gửi đi, gửi tin, -
To send after
Thành Ngữ:, to send after, cho đi tìm, cho đuổi theo -
To send away
Thành Ngữ:, to send away, gửi đi -
To send down
Thành Ngữ:, to send down, cho xuống -
To send flying
Thành Ngữ:, to send flying, đuổi đi, bắt hối hả ra đi -
To send for
Thành Ngữ:, to send for, gửi đặt mua -
To send forth
Thành Ngữ:, to send forth, toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) -
To send in
Thành Ngữ:, to send in, nộp, giao (đơn từ...) -
To send off
Thành Ngữ:, to send off, gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) -
To send one's best
Thành Ngữ:, to send one's best, gửi lời chào, gửi lời chúc mừng -
To send out
Thành Ngữ:, to send out, gửi đi, phân phát -
To send packing
Thành Ngữ:, to send packing, đuổi đi, tống cổ đi -
To send round
Thành Ngữ:, to send round, chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) -
To send sb about his business
Thành Ngữ:, to send sb about his business, tống khứ, đuổi thẳng cánh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.