- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To shut to
Thành Ngữ:, to shut to, đóng chặt -
To shut up
Thành Ngữ:, to shut up, đóng chặt, khoá chặt -
To sign away
Thành Ngữ:, to sign away, nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư -
To sign off
Thành Ngữ:, to sign off, ngừng (phát thanh) -
To sign on
Thành Ngữ:, to sign on, ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình -
To sign on the dotted line
Thành Ngữ:, to sign on the dotted line, ký vào dòng chấm chấm, ký vào văn bản -
To signalize oneself by one's achievements
Thành Ngữ:, to signalize oneself by one's achievements, tự đề cao bằng những thành tích của mình -
To sing a different song/tune
Thành Ngữ:, to sing a different song/tune, thay đổi ý kiến hoặc thái độ -
To sing another song
Thành Ngữ:, to sing another song, cụp đuôi, cụt vòi -
To sing out (for something)
Thành Ngữ:, to sing out ( for something ), (thông tục) gọi to, kêu lớn (để lấy cái gì) -
To sing small
Thành Ngữ:, to sing small, cụp đuôi, cụp vòi -
To sing something out
Thành Ngữ:, to sing something out, (thông tục) hét to (một mệnh lệnh..) -
To sing up
Thành Ngữ:, to sing up, hét to hơn -
To singe one's feathers (wings)
Thành Ngữ:, to singe one's feathers ( wings ), bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ -
To sink a caisson
hạ giếng chìm, thùng lặn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.