- Từ điển Anh - Việt
To skim of
Xem thêm các từ khác
-
To skim off
lấy xỉ, -
To skin a flea for its hide
Thành Ngữ:, to skin a flea for its hide, rán sành ra mỡ, keo cú bủn xỉn -
To skin alive
Thành Ngữ:, to skin alive, lột sống (súc vật) -
To skin up
lấy lớp phoi rất mỏng, -
To slack off
Thành Ngữ:, to slack off, giảm bớt nhiệt tình, giảm bớt sự cố gắng -
To slack off the pressure
làm giảm áp lực, -
To slack up
Thành Ngữ:, to slack up, giảm bớt tốc lực, đi chậm lại (xe lửa) -
To slacken the nut
nới lỏng đai ốc, -
To slag out
thải xỉ, -
To slap down
Thành Ngữ:, to slap down, phê bình, quở trách -
To sleep away
Thành Ngữ:, to sleep away, ngủ cho qua (ngày giờ) -
To sleep light
Thành Ngữ:, to sleep light, ng? không say, ng? d? t?nh -
To sleep like a log
Thành Ngữ:, to sleep like a log, ngủ say như chết -
To sleep off
Thành Ngữ:, to sleep off, ngủ đã sức -
To sleep on; to sleep upon; to sleep over
Thành Ngữ:, to sleep on ; to sleep upon ; to sleep over, gác đến ngày mai -
To slide off
trượt ra (tháo bánh răng khỏi trục), -
To slide on
trượt vào (lắp bánh răng vào trục),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.