- Từ điển Anh - Việt
To sleep upon one's arms
Xem thêm các từ khác
-
To slide off
trượt ra (tháo bánh răng khỏi trục), -
To slide on
trượt vào (lắp bánh răng vào trục), -
To sling ink
Thành Ngữ:, to sling ink, (từ lóng) viết báo, viết văn -
To slip along
Thành Ngữ:, to slip along, (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi -
To slip anchor
thả neo, -
To slip aside
Thành Ngữ:, to slip aside, tránh (đấu gươm) -
To slip away
Thành Ngữ:, to slip away, chuồn, lẩn, trốn -
To slip by
Thành Ngữ:, to slip by, trôi qua (thời gian) (như) to slip away -
To slip into
Thành Ngữ:, to slip into, lẻn vào -
To slip off
Thành Ngữ:, to slip off, cởi vội áo, cởi tuột ra -
To slip on
Thành Ngữ:, to slip on, mặc vội áo -
To slip out
Thành Ngữ:, to slip out, lẻn, lỏn, lẩn -
To slip over
Thành Ngữ: lắp vào, lồng vào, to slip over, nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...) -
To slip someone over on
Thành Ngữ:, to slip someone over on, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai -
To slip the leash
Thành Ngữ:, to slip the leash, buông lỏng -
To slip up
Thành Ngữ:, to slip up, (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi -
To slop back
sự sử dụng lại phế phẩm vào quy trình sản xuất, -
To slumber away
Thành Ngữ:, to slumber away, ngủ cho hết (thời giờ...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.