- Từ điển Anh - Việt
To tell (count) noses
Xem thêm các từ khác
-
To tell against
Thành Ngữ:, to tell against, làm chứng chống lại, nói điều chống lại -
To tell off
Thành Ngữ:, to tell off, định, chọn, lựa; phân công -
To tell on
Thành Ngữ:, to tell on, làm mệt, làm kiệt sức -
To tell on somebody
Thành Ngữ:, to tell on somebody, (thông tục) phát giác; mách, tiết lộ -
To tell over
Thành Ngữ:, to tell over, đếm -
To tell somebody off for something/to do something
Thành Ngữ:, to tell somebody off for something/to do something, phân công (nhiệm vụ, bổn phận..) -
To tell straight from the shoulder
Thành Ngữ:, to tell straight from the shoulder, nói thẳng, nói bốp chát, nói thật -
To tell tales
Thành Ngữ:, to tell tales, mách lẻo -
To tell the tale
Thành Ngữ:, to tell the tale, (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng -
To tell the world
Thành Ngữ:, to tell the world, công bố -
To temper draw
ram thép, -
To tempt a child to eat
Idioms: to tempt a child to eat, dỗ trẻ ăn -
To tempt fate
Thành Ngữ:, to tempt fate, liều mạng -
To tend to a limit
tiến tới giới hạn, -
To tender for the construction of a bridge
bỏ thầu xây cầu, -
To tender invitation
sự đấu thầu, sự gọi thầu, -
To tender money
bỏ thầu tiền mặt, -
To test a machine
thử máy, -
To test an engine on the brake
đo công suất động cơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.