- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To walk the hospitals
Thành Ngữ:, to walk the hospitals, thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa) -
To walk the plank
Thành Ngữ:, to walk the plank, bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một... -
To walk up
Thành Ngữ:, to walk up, bước lại gần -
To wall in
Thành Ngữ:, to wall in, xây tường xung quanh -
To wall off
xây tường ngăn, Thành Ngữ:, to wall off, ngăn bằng một bức tường -
To wall up
xây tường bịt, Thành Ngữ:, to wall up, xây bịt lại -
To wangle out of something/doing something
Thành Ngữ:, to wangle out of something/doing something, chuồn, tránh -
To want for
Thành Ngữ:, to want for, thiếu, cần; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) muốn -
To want for something
Thành Ngữ:, to want for something, đau khổ vì thiếu thốn cái gì (nhất là trong các câu hỏi, câu... -
To want in/out
Thành Ngữ:, to want in/out, (thông tục) muốn đi vào/đi ra -
To want more than one's share
Thành Ngữ:, to want more than one's share, tranh, phần hơn -
To want out/out of something
Thành Ngữ:, to want out/out of something, (từ mỹ, nghĩa mỹ) (thông tục) muốn rút ra, không muốn dính... -
To want the stich
Thành Ngữ:, to want the stich, muốn phải đòn -
To ward off
Thành Ngữ:, to ward off, tránh, đỡ, gạt (quả đấm) -
To warm (cherish) a snake in one's bosom
Thành Ngữ:, to warm ( cherish ) a snake in one's bosom, nuôi ong tay áo -
To warm the cockles of someone's heart
Thành Ngữ:, to warm the cockles of someone's heart, heart -
To warm to
Thành Ngữ:, to warm to, có thiện cảm với, mến (ai) -
To warm up
Thành Ngữ:, to warm up, làm cho nóng, làm cho ấm; hâm -
To warp off
kéo đi, lôi đi, -
To warp out of port
kéo ra khỏi cảng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.