- Từ điển Anh - Việt
To wear away
Xem thêm các từ khác
-
To wear in
chạy rà, -
To wear off
Thành Ngữ:, to wear off, làm mòn mất; mòn mất -
To wear on
Thành Ngữ:, to wear on, tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận) -
To wear one's heart on one's sleeve
Thành Ngữ:, to wear one's heart on one's sleeve, không d?u di?m tình c?m, ru?t d? ngoài da -
To wear one's years well
Thành Ngữ:, to wear one's years well, trẻ lâu, trông còn trẻ -
To wear out
Thành Ngữ:, to wear out, làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn -
To wear smooth
mài nhẵn, -
To wear the breeches
Thành Ngữ:, to wear the breeches, bắt nạt chồng; ăn hiếp chồng -
To wear the willow
Thành Ngữ:, to wear the willow, o sing willow -
To wear well
Thành Ngữ:, to wear well, dùng bền, bền -
To weather out
chống lại (gió bão), -
To weather through
Thành Ngữ:, to weather through, thoát khỏi, khắc phục được, vượt được -
To weave one's way
Thành Ngữ:, to weave one's way, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua -
To web up
chêm chặt, nêm chặt, -
To wedge away (off)
Thành Ngữ:, to wedge away ( off ), bửa ra, tách ra, chẻ ra -
To wedge oneself in
Thành Ngữ:, to wedge oneself in, chen vào, dấn vào -
To weed something/somebody out
Thành Ngữ:, to weed something/somebody out, loại trừ, gạt bỏ (người, cái gì không cần đến, không... -
To weep for company
Thành Ngữ:, to weep for company, khóc theo (vì bạn mình khóc) -
To weigh anchor
nhổ neo, -
To weigh down
Thành Ngữ:, to weigh down, đè nặng lên (quả..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân);...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.