- Từ điển Anh - Việt
Token Ring Bridge Relay Function (TRBRF)
Điện tử & viễn thông
chức năng chuyển tiếp cầu của vòng thẻ bài-chức năng cầu nối đa cổng bên trong nhằm liên kết các vòng để hình thành một miền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Token Ring Interface Coupler (TIC)
bộ ghép giao diện vòng thẻ bài, -
Token Ring Interoperability Lab (TRIL)
phòng thí nghiệm về khả năng phối hợp hoạt động của token ring, -
Token Talk Link Access Protocol (Apple) (TLAP)
giao thức truy nhập kết nối trong mạng tokentalk (apple), -
Token bus
buýt thẻ bài, -
Token carrier
giá giao nhận thẻ đường, giá đỡ tín hiệu chỉ đường, -
Token charge
phí tượng trưng, -
Token coin
tiền đúc dấu hiệu, -
Token coinage
đúc tiền dấu hiệu, -
Token export
xuất khẩu danh nghĩa, tượng trưng, -
Token import
nhập khẩu danh nghĩa, tượng trưng, -
Token issue rate
tốc độ phát thẻ, -
Token money
đồng tiền dấu hiệu, tiền pháp định, tín tệ, tiền quy ước, tiền danh nghĩa, tiền dấu hiệu, -
Token monitor
bộ giám sát thẻ bài, -
Token name
tên mã thông báo, tên thẻ bài, -
Token order
sự đặt hàng có tính tượng trưng, -
Token passing
truyền mã thông báo, -
Token passing procedure
giao thức truyền thẻ xác thực, -
Token passing protocol
giao thức truyền thẻ xác thực, -
Token payment
sự trả tiền (có tính) tượng trưng, trả tiền để làm bằng, -
Token queue
hàng đợi thẻ xác thực, hàng đợi token,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.