- Từ điển Anh - Việt
Tone at the Top
=chính sách truyền thông=khả năng truyền đạt mệnh lệnh=kỹ năng truyền đạt thuyết trình của cấp lãnh đạo
Xem thêm các từ khác
-
Tone band frequency record
sự ghi tần số dải âm thanh, -
Tone colour
âm sắc, -
Tone control
sự điều khiển âm, kiểm âm, bộ điều chỉnh âm thanh, điều khiển âm thanh, mạch chỉnh âm sắc, sự điều chỉnh âm hưởng,... -
Tone converter
máy biến chỉnh âm thanh, máy biên chỉnh âm thanh, -
Tone deafness
mất nhạc năng cảm thụ, -
Tone detection
dò tín hiệu, -
Tone digital command system
điều khiển từ xa bằng số (sóng mang con), điều khiển từ xa digital (sóng mang con), -
Tone disabler
bộ trung hòa âm tiết, bộ ngăn âm thanh, -
Tone element
phần tử tiết âm, -
Tone frequency error
sai lệch tần số giọng nói, -
Tone generation
sự phát sinh âm hưởng, -
Tone generator
máy tạo âm thanh, standard tone generator, máy tạo âm thanh chuẩn -
Tone keyer
chốt khóa điều chỉnh, chốt khóa điêu chỉnh (âm thanh), khóa chỉnh âm, -
Tone language
Danh từ: (ngôn ngữ học) ngôn ngữ thanh điệu (ngôn ngữ mà nghĩa của từ phụ thuộc vào độ... -
Tone modulation
sự điều chế âm thanh, -
Tone of voice
giọng nói, -
Tone oscillator
bộ dao động âm thanh, bộ dao động âm tần, -
Tone quality
chất lượng âm thanh, -
Tone reproduction
sự tái tạo âm thanh, -
Tone scale
thang biểu sắc điệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.