- Từ điển Anh - Việt
Top-hat policy
Kinh tế
đơn bảo hiểm nhân thọ mức cao (của những người lương cao)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Top-heat
Danh từ: (nông nghiệp) độ ấm trong nhà kính, -
Top-heaviness
Danh từ: tính chất nặng đầu (đầu nặng đít nhẹ), -
Top-heavy
/ ´tɔp¸hevi /, Tính từ: nặng đầu (quá nặng ở trên đỉnh và do đó có nguy cơ lật nhào),Top-heavy market
thị trường giá lên tột đỉnh,Top-hit
hạng nhất,Top-hole
/ ´tɔp¸houl /, tính từ, (thông tục) xuất sắc, ưu tú, hạng nhất,Top-hung transom
cửa sổ con treo trên,Top-hung window
cửa sổ treo đỉnh,Top-ice bunker
bunke (nước) đá rải phía trên, bunke (thùng) chứa (nước) đá để rải phía trên, thùng chứa (nước) đá để rải phía trên,...Top-iced
được rải (nước) đá phía trên,Top-level
/ ´tɔp¸levl /, Kinh tế: cấp cao, cấp tối cao,Top-level domain
tên miền cao nhất, tên miền mức đỉnh, vùng mức cao nhất, lĩnh vực cấp cao,Top-level flowchart
lưu đồ mức cao nhất,Top-level line executive
người quyết định (ở) cấp cao,Top-level specification
đặc tả mức cao nhất, đặc tả mức đỉnh,Top-level transaction
giao dịch mức cao nhất, toàn tác mức đỉnh,Top-level window
cửa sổ mức cao nhất, cửa sổ mức đỉnh,Top-line news
tin tức đầu dòng, tin tức dòng đầu,Top-loaded vertical antenna
ăng ten đứng gia cảm trên đỉnh,Top-notch
/ ´tɔp¸nɔtʃ /, danh từ, Đỉnh, điểm cao nhất, tính từ, (thông tục) xuất sắc; hạng nhất, Từ đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.