- Từ điển Anh - Việt
Topographic factor
Xem thêm các từ khác
-
Topographic feature
đặc điểm địa hình, đặc điểm địa hình, địa mạo, -
Topographic featủe/ geomorphology
địa mạo, -
Topographic information
tài liệu về địa hình, -
Topographic landmark
điểm mốc địa hình, -
Topographic leveling
đo cao địa hình, -
Topographic levelling
đo cao địa hình, -
Topographic map
bản đồ tô-pô, bản đồ địa hình, -
Topographic model
mô hình địa hình, -
Topographic plan
bình đồ địa hình, bản đồ địa hình, -
Topographic reconnaissance
khảo sát địa hình, sự khảo sát địa hình, -
Topographic ridge
đỉnh địa hình, -
Topographic rod
mia trắc địa, mia trắc địa, -
Topographic scale
tỷ lệ đo vẽ địa hình, -
Topographic sheet
mảnh bản đồ địa hình, bản vẽ địa hình, -
Topographic sign
mốc địa hình, -
Topographic staff
cọc tiêu, mia đo địa hình, -
Topographic sunveying
đo vẽ tô-pô, -
Topographic survey
khảo sát địa hình, khảo sát bề mặt, sự đo vẽ địa hình, -
Topographic surveying
đo vẽ địa hình, -
Topographic surveyor
người đo địa hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.