- Từ điển Anh - Việt
Total asset
Xem thêm các từ khác
-
Total assets
tổng tài sản có, tích sản, -
Total base number
tổng giá trị bazơ, tổng giá trị kiềm, chỉ số bazơ toàn phần, -
Total benefit
tổng lợi ích, -
Total binding energy
năng lượng liên kết toàn phần, -
Total body irradiation
Nghĩa chuyên nghành: chiếu xạ toàn cơ thể, chiếu xạ toàn cơ thể, -
Total breach
vi phạm toàn bộ, vi phạm toàn bộ, -
Total break time
thời gian cắt hoàn toàn, tổng thời gian cắt mạch, -
Total bypass
đường rẽ toàn phần, đường vòng toàn phần, -
Total calorific value
tổng năng suất tỏa nhiệt, -
Total capacitance
điện dung tổng, -
Total capacity
tổng dung lượng, dung lượng toàn phần, dung tích toàn phần, tổng công suất, tổng sản lượng, -
Total capacity of installed power-units
công suất thiết lập, công suất đặt, -
Total capital
tổng số vốn, -
Total capital cost
tổng kinh phí xây dựng cơ bản, -
Total capitalization
tổng số tư bản hóa, tổng vốn, -
Total carbon
hàm lượng cacbon, lượng cácbon tổng, -
Total cell count
tổng số ô, -
Total characteristic
đặc tuyến chung, đặc trưng chung, -
Total charge
điện tích toàn phần, -
Total cleavage
phân cắt hòan tòan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.