- Từ điển Anh - Việt
Total hours worked
Kinh tế
tổng số giờ làm việc
Xem thêm các từ khác
-
Total hydrocarbons (THC)
đo tổng số lượng hydrocacbon, -
Total hydrograph
đường lũ tổng hợp, -
Total immersion test
phép thử nhúng chìm hoàn toàn, -
Total immersion thermometer
nhiệt kế nhúng hoàn toàn, -
Total import
tổng ngạch nhập khẩu, tổng ngạch xuất khẩu, -
Total income
tổng thu nhập, statutory total income, tổng thu nhập pháp định -
Total input
tổng nhập lương, tổng nhập lượng, tổng số nguyên liệu nạp vào, -
Total inspection
kiểm tra toàn bộ, -
Total interference
giao thoa hoàn toàn, -
Total interference-noise contribution
tiếng ồn toàn phần do nhiễu, -
Total internal reflection
phản xạ trong toàn phần, -
Total inventory
tổng số hàng trữ, -
Total investment
tổng đầu tư, -
Total investment capital
tổng vốn đầu tư, -
Total investment cost
tổng kinh phí đầu tư, -
Total irradiation
chiếu xạ toàn phần, -
Total labour force
tổng lực lượng lao động, tổng số sức lao dộng, -
Total land requirement
dải đất dành cho đường, lộ giới, -
Total latent heat
tổng ẩn nhiệt, -
Total latent heat load
tổng tải nhiệt ẩn, tải nhiệt ẩn tổng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.