- Từ điển Anh - Việt
Total profit and loss
Xem thêm các từ khác
-
Total quality control
quản lý chất lượng toàn diện, -
Total quality management
quản lý chất lượng toàn diện, -
Total radiation
bức xạ tổng cộng, -
Total radiation pyrometer
hỏa kế bức xạ toàn phần, -
Total radiation temperature
nhiệt độ bức xạ toàn phần, -
Total radio expenditure
tổng chi tiêu quảng cáo phát thanh, -
Total real field
trường thực toàn phần, -
Total receipts
tổng số thu, -
Total recovery
tổng lượng thu hồi, -
Total reflection
phản xạ toàn phần, sự phản chiếu toàn phần, sự phản xạ toàn phần, phản xạ toàn phần, -
Total reflexion
phản xạ toàn phần, -
Total reflux
sự hồi lưu toàn phần, ngưng tụ hoàn toàn, sự ngưng tụ hoàn toàn, -
Total refrigerant charge
tổng lượng môi chất lạnh nạp, -
Total refrigerate capacity
năng suất lạnh tổng, tổng năng suất lạnh, -
Total refrigerate charge
tổng lượng môi chất lạnh nạp, -
Total refrigerate effect
năng suất lạnh tổng, tổng năng suất lạnh, -
Total refrigerating capacity (effect)
năng suất lạnh tổng, tổng năng suất lạnh, -
Total refrigeration
năng suất lạnh tiêu chuẩn, năng suất lạnh tổng, tổng năng suất lạnh, -
Total refrigeration load
tải lạnh tổng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.