- Từ điển Anh - Việt
Trabeculae carneae cordlis
Xem thêm các từ khác
-
Trabeculae corporis spongiosi penis
hệ bè vật xốp dương vật, -
Trabeculae corporum cavernosorum penis
hệ bè vật hang dương vật, -
Trabecular
thuộc bó dây, thuộc sợi xương, -
Trabeculation
(sự) tạo đường canh , tạo bè, -
Trac-truck
máy kéo rơ moóc, -
Tracde
Toán & tin: (toán kinh tế ) thương mại, -
Trace
/ treɪs /, Danh từ: dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra),... -
Trace (vs)
dò theo, -
Trace Analysis Programme (TAP)
chương trình phân tích dấu vết, -
Trace Errorthee
theo dấu lỗi, -
Trace Precedents
theo dấu những cái trước, -
Trace amount
lượng vết, -
Trace analysis program (TAP)
chương trình phân tích vết, -
Trace blanking
sự xóa vết, -
Trace element
Danh từ: yếu tố vi lượng, yếu tố vết (chất xuất hiện hoặc chỉ cần đến số lượng cực... -
Trace file (TRFILE)
tập tin ghi sự kiện (xảy ra trong một hệ thống), tập tin vết, -
Trace format
khuôn vết, control trace format, khuôn vệt kiểm tra -
Trace function
chức năng theo dõi, chức năng theo vết, -
Trace gas
khí vết, khí pha loãng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.