- Từ điển Anh - Việt
Transition segment
Giao thông & vận tải
đoạn chuyển tiếp
Xem thêm các từ khác
-
Transition slab
bản quá độ (ở sau mố cầu), tấm chuyển tiếp, -
Transition stage
giai đoạn chuyển tiếp, -
Transition structure
cấu trúc chuyển tiếp, -
Transition style
phong cách chuyển tiếp, -
Transition table
bảng chuyển đổi, -
Transition temperature
điểm chuyển (pha), nhiệt độ chuyển (pha), nhiệt độ chuyển đổi, nhiệt độ chuyển tiếp, magnetic transition temperature, nhiệt... -
Transition time
chu kỳ cản dịu, thời gian chuyển tiếp, -
Transition to turbulence
sự chuyển sang chảy rối, -
Transition tumor
u chuyển tiếp, -
Transition tumour
Thành Ngữ:, transition tumour, (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt -
Transition type
kiểu chuyển tiếp, -
Transition value
giá trị chuyển tiếp (của một công đoạn), giá trị phản ứng, -
Transition vault
vòm nối phụ, -
Transition zone
vùng chuyển tiếp (kỹ thuật mỏ), khu chuyển tiếp, khu đệm, đới chuyển tiếp, vùng chuyển tiếp, -
Transitional
/ træn´ziʃənəl /, Tính từ: chuyển tiếp; quá độ, chuyển hoá, Kỹ thuật... -
Transitional architecture
kiến trúc chuyển tiếp, -
Transitional area
bãi chuyển tải, vùng chuyển tiếp, -
Transitional belt
băng chuyển tiếp, -
Transitional curve
đường cong chuyển tiếp, -
Transitional depth
chuyển tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.