- Từ điển Anh - Việt
Transmission electron microscope (TEM)
Xem thêm các từ khác
-
Transmission equipment
thiết bị truyền thông, -
Transmission equivalent
đương lượng truyền dẫn, -
Transmission error
lỗi truyền, -
Transmission errors
lỗi truyền, -
Transmission extension
sự mở rộng truyền, mở rộng truyền, -
Transmission extension (housing)
máy truyền nhánh, -
Transmission facilities
phương tiện truyền, -
Transmission facility
dụng cụ chuyển tải liệu, dụng cụ chuyển tài liệu, -
Transmission factor
hệ số truyền, hệ số truyền dẫn, acoustical transmission factor, hệ số truyền âm, sound transmission factor, hệ số truyền âm... -
Transmission fault
lỗi truyền, -
Transmission frame
khối truyền, khung truyền, loop transmission frame, khung truyền theo mạch vòng -
Transmission frequency
tần số truyền tải, -
Transmission frequency characteristic
đặc trưng tần số truyền, -
Transmission function
hàm truyền dẫn, hàm truyền, -
Transmission gain
độ tăng (của các hệ thống truyền dẫn), độ tăng tích dẫn truyền, độ khuếch đại, -
Transmission gate
cổng truyền, -
Transmission gear
bánh răng hộp số, hộp chạy giao, bánh khía hộp số, bánh răng chủ động, bánh răng dẫn động, bánh răng truyền động,... -
Transmission gear shifter
tay gạt thay đổi tốc độ, -
Transmission governor
bộ điều tốc, -
Transmission grease
mỡ bôi trơn hộp số (xe hơi),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.