- Từ điển Anh - Việt
Trencher
Mục lục |
/´trentʃə/
Thông dụng
Danh từ
Người đào mương
Lính đào hào
Mâm ăn
Máy đào rãnh, máy đào mương, máy đào hào
Danh từ
Cái thớt, cái đĩa gỗ (đĩa lớn bằng gỗ, trước đây dùng để cắt hoặc dọn thức ăn)
Chuyên ngành
Xây dựng
người đào hào
Kỹ thuật chung
máy đào hào
máy đào kênh
máy đào mương
máy đào rãnh
máy xẻ rãnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Trencher-valiant
Danh từ: người ăn khoẻ, -
Trencherman
/ ´trentʃəmən /, Danh từ, số nhiều trenchermen: người hay ăn, người ăn nhiều, người ăn nhờ,... -
Trenching
sự khai thác đất, sự đào hào, sự đào móng, sự đào mương, sự đào rãnh, -
Trenching bucket
gàu đào hào, -
Trenching machine
máy đào hào, máy đào rãnh, -
Trenching plane
bào rãnh, -
Trenching plant
thiết bị đào hào, -
Trenching plough
máy đào hào, -
Trend
/trend/, Danh từ: phương hướng, xu hướng, chiều hướng, khuynh hướng, phương hướng chung,Trend-setter
/ ´trend¸setə /, Danh từ: người lăng xê mốt (người đi đầu về thời trang..), Kinh...Trend-setting
Tính từ: lăng xê (mốt), sự mở đầu một xu hướng mới, canh tân, tạo phong cách mới, tạo phong...Trend adjustment
sự điều chỉnh xu thế,Trend analysis
phân tích xu thế,Trend in development
xu thế phát triển (kinh tế), xu thế phát triển (kinh tế...)Trend of a fault
phương đứt gãy,Trend recorder
máy ghi xung hướng,Trend reversal
sự đảo ngược xu thế, chiều hướng, khuynh hướng,Trend value
giá trị xu hướng, xu thế giá trị,Trend width
bề rộng bậc cầu thang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.