- Từ điển Anh - Việt
Trial court
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Toà án xét xử
Kinh tế
tòa sơ thẩm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Trial cut
sự cắt thử, -
Trial diet
chế độ ăn thử, -
Trial edition
bản dùng thử, phiên bản dùng thử, -
Trial equipment
thiết bị thử nghiệm, -
Trial erection
sự lắp ráp thử, -
Trial examiner
người hòa giải (giữa nhà nước và tư nhân), người phân xử, người phân xử, người hòa giải (giữa nhà nước và tư nhân),... -
Trial field
trường triều, -
Trial flight
sự bay thử nghiệm, -
Trial free
dùng thử miễn phí, -
Trial function
hàm cơ sở (thuộc không gian cơ sở), hàm cơ sở, -
Trial hole
lỗ thăm dò, -
Trial judge
thẩm phán sơ thẩm, -
Trial jury
phụ thẩm đoàn, vụ thẩm đoàn, -
Trial lens
thấu kính thử mắt, kính thử mắt., -
Trial lens set
Nghĩa chuyên nghành: hộp thử kính, hộp thử kính, -
Trial load
tải trọng thử (khi thí nghiệm), tải trọng thử, tải trọng thử nghiệm, tải trọng thí nghiệm, test of soil by trial load, sự... -
Trial load method
phương pháp tải trọng thử, -
Trial lot
hàng gởi để dùng thử, hàng gửi để dùng thử, -
Trial manufacture
bản chạy thử, mẫu ban đầu, -
Trial market
thị trường thử nghiệm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.