- Từ điển Anh - Việt
Trouble-free operation
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
hoạt động trôi chảy (không có sự cố)
Xây dựng
sự làm việc liên tục, sự vận hành liên tục
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Trouble-proof
Tính từ: không hỏng hóc, không trục trặc, không sự cố, không hỏng hóc, -
Trouble-shooter
/ ´trʌbl¸ʃu:tə /, danh từ, thợ chữa máy, người dàn xếp, -
Trouble-shooting
/ ´trʌbl¸ʃu:tiη /, danh từ, việc sửa hỏng hóc, việc xử lý sự cố, -
Trouble-spot
/ ´trʌbl¸spɔt /, danh từ, Điểm sôi động (nơi (thường) xuyên xảy ra những sự rắc rối, đặc biệt là ở một nước đang... -
Trouble Locating Manual (TLM)
tài liệu hướng dẫn định vị sự cố, -
Trouble Report Evaluation and Analysis Tool (TREAT)
công cụ đánh giá và phân tích báo cáo sự cố, -
Trouble and strife
Danh từ: ( anh, (từ lóng)) bà vợ, -
Trouble area
nguồn gây rối, -
Trouble free operation
vận hành không có sự cố, -
Trouble gang
kíp cứu chữa, -
Trouble hunter
thợ sửa máy, -
Trouble shooter
người sửa máy hỏng hóc, -
Trouble shooting
việc xử lý sự cố, việc sửa hỏng hóc, khử lỗi, sự tìm chỗ hỏng, -
Trouble spot
chỗ dễ bị hỏng hóc, chỗ dễ bị trục trặc (của máy móc), chỗ dễ hỏng hóc trục trặc, -
Trouble unit
đơn vị sự cố, -
Troubled
/ 'trʌbləld /, Tính từ: Đục, không trong (nước), không yên, băn khoăn, lo lắng, bồn chồn (tâm... -
Troubled bank
ngân hàng đang gặp khó khăn, -
Troubled debt restructing
tái cơ cấu nợ đang có trở ngại, -
Troubled loan
tiền cho vay đang có vấn đề, -
Troubled water
nước đục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.