- Từ điển Anh - Việt
Trunk-call
Mục lục |
/´trʌηk¸kɔ:l/
Thông dụng
Danh từ
Sự gọi dây nói liên tỉnh, sự gọi dây nói đường dài nội hạt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Trunk-fish
cá nóc hòm, -
Trunk-line
/ ´trʌηk¸lain /, Danh từ (như) .trunk: (ngành đường sắt) đường chính, Đường dây điện thoại... -
Trunk-line traffic
sự giao thông trên đường trục, -
Trunk-mounted bucket
xe có thùng nâng hạ (để chữa điện, kiểm tra cầu), -
Trunk-nail
Danh từ: Đinh đóng hòm, -
Trunk-piston engine
động cơ không có pa tanh bàn trượt, -
Trunk-road
/ ´trʌηk¸roud /, danh từ, Đường chính (quan trọng), -
Trunk (ing)
kênh dẫn không khí, -
Trunk Access Node (TAN)
nút trung nhập trung kế, -
Trunk Answer From Any Station (TAAS)
trả lời trung kế từ bất kỳ trạm nào, -
Trunk Coupling Unit (TCU)
khối ghép trung kế, -
Trunk Distribution Frame (TDF)
khung phân bố đường trục, khung phân phối đường dài, -
Trunk Forecasting System (TFS)
hệ thống dự báo đường trục, -
Trunk Group Number (TGN)
số nhóm trung kế, -
Trunk Integrated/Information Record Keeping System (TIRKS)
hệ thống lập hồ sơ liên kết/thông tin trung kế, -
Trunk Line Frame (TLF)
giá đấu dây trung kế, -
Trunk Line Network (TLN)
mạng đường dây trung kế, -
Trunk Line and Test Panel (TLTP)
panen đường dây trung kế và đo thử, -
Trunk Main Distributing Frame (TMDF)
giá phối dây trung kế chính, -
Trunk Network Number (TNN)
mã số mạng trung kế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.