- Từ điển Anh - Việt
Trust indenture
Kinh tế
giao kèo trách nhiệm (ủy thác)
Giải thích VN: Thỏa thuận giữa công ty và chủ nợ ghi chi tiết các điều khoản về số nợ. Các điều khoản này bao gồm các điều như lãi suất, thời điểm đáo hạn, phương tiện chi trả và thế chấp. Nó đồng nghĩa với Deed of Trust, Trust Agreement.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Trust instrument
giấy ký thác, thỏa ước tín thác, thư ủy thác, văn kiện tín thác (như di chúc), -
Trust letter
giấy ký thác, thư tín thác, -
Trust money
Danh từ: tiền ký gửi, thác quản, tiền ủy thác, -
Trust mortgage
thế chấp tín thác, -
Trust receipt
biên lai tín thác, biên nhận ủy thác, biên lai tín thác, -
Trust stock company
công ty cổ phần tín thác, -
Trust territory
Danh từ: lãnh thổ ủy trị (bởi liên hiệp quốc), -
Trust to something
Thành Ngữ:, trust to something, phó mặc cho -
Trust unit
số cổ phần tín thác, -
Trustable
Tính từ: có thể tin cậy, có thể nhờ cậy, có thể ủy thác, -
Trustbuster
người chống độc quyền, người đòi (hoặc tìm cách) giải tán các tơ-rớt, người đòi (hoặc tìm cách) giải tán các tờ-rớt,... -
Trustbusting
việc phá vỡ các tờ-rớt, -
Trusted
, -
Trusted Computer System Evaluation Criteria (TCSEC)
tiêu chuẩn đánh giá hệ thống máy tính đáng tin cậy, -
Trusted computer system
hệ thống máy tính tin cậy, -
Trusted computing base (TCB)
nền tảng tính toán tin cậy, cơ sở tính toán tin cậy, -
Trusted functionality
chức năng được tin cậy, -
Trusted host
máy chủ được tin cậy, -
Trusted login
đăng ký tin cậy, đăng ký tin cậy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.