- Từ điển Anh - Việt
Tuberculum cuneiforme
Xem thêm các từ khác
-
Tuberculum epiglotticum
củ nắp thanh quản, -
Tuberculum infraglenoidale
củ dưới ổ chảo, -
Tuberculum intercondylare laterale
củ gian lồi cầu ngoài, -
Tuberculum intercondylare mediale
củ gian lồi cầu trong, -
Tuberculum intervenosum
củ giun tĩnh mạch, -
Tuberculum jugulare ossis occipitalis
củ tĩnh mạch cảnh xơng chẩm, -
Tuberculum majus humeri
mấu động to xương cánh tay, mấu động to xương cánh tay, -
Tuberculum marginale ossis zygomatici
mỏm rìaxương gò má, -
Tuberculum mediale processus posterioris tali
lồi giữacủa mỏm sau xương sên, -
Tuberculum mentale mandibulae
củ cằm, -
Tuberculum minus humeri
mấu động bé xương cánh tay, -
Tuberculum musculi scaleni anterioris
củ cơ thang trước, -
Tuberculum musculiscaleni anterioris
củ cơ thang trước, -
Tuberculum nuclei cuneati
củ nhân chêm, -
Tuberculum nuclei gracilis
củ nhân thon, -
Tuberculum nucleicuneati
củ nhân chêm, -
Tuberculum nucleigracilis
củ nhân thon, -
Tuberculum obturatorium anterius
củ bịt trước, -
Tuberculum obturatorium posterius
củ bịt sau, -
Tuberculum ossis scaphoidei
củ xương thuyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.