- Từ điển Anh - Việt
Tubularepithelioma
Xem thêm các từ khác
-
Tubularepithelloma
ung thư biểu mô ống, -
Tubularnephritis
viêm thậnống, -
Tubulate
/ ´tju:bju¸leit /, Kỹ thuật chung: hình ống, -
Tubulated
Tính từ: hình ống, (hoá học) có miệng để lắp ống, dạng ống, hình ống, tubulated retort, bình... -
Tubule
/ ´tju:bjul /, Danh từ: Ống nhỏ, Y học: tiểu quản, renal tubule, tiểu... -
Tubuli
số nhiều củatubulus, -
Tubuli contorti
ống lượn, -
Tubuli recti
ống thẳng ., -
Tubuli renales
tiểu quản thận, -
Tubuli renales contorti
tiểu quản thận lượn, -
Tubuli renales recti
tiểu quản thận thẳng ., -
Tubuli seminiferi contorti
ống sinh tinh lượn, -
Tubuli seminiferi recti
ống sinh tinh thẳng, -
Tubulicontorti
ống lượn, -
Tubuliflorous
Tính từ: (thực vật học) có hoa hình ống, -
Tubulirecti
ống thẳng ., -
Tubulirenales
tiểu quản thận, tubulirenales recti, tiểu quản thận thẳng -
Tubulirenales contorti
tiểu quản thận lượn, -
Tubulirenales recti
tiểu quản thận thẳng, -
Tubuliseminiferi contorti
ống sinh tinh lượn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.