- Từ điển Anh - Việt
Tunicaconjunctiva bulbi
Xem thêm các từ khác
-
Tunicaconjunctiva bulbi oculi
màng kết mạc nhãn cầu, -
Tunicaconjunctiva palpebrarum
màng kết mạc mi mắt, -
Tunicae funiculi spematici et testis
bao chung tinh hoàn và thừng tinh, -
Tunicaefuniculi spematici et testis
bao chung tinh hoàn và thừng tinh, -
Tunicafibrosa
lớp xơ, bao xơ, -
Tunicafibrosa bulbi
lớp bao xơ nhãn cầu, -
Tunicafibrosa hepatis
bao xơ của gan, -
Tunicafibrosa ilenis
bao xơ của lách, -
Tunicafibrosa lienis
bao xơ của lách, -
Tunicainterna bulbi
lớp trong nhãn cầu, -
Tunicainterna burbi
lớp trong nhãn cầu, -
Tunicainterna thecae folliculi
tuyến kẽ buồng trứng, -
Tunicaintima vasorum
màng trong mạch, áo trong, -
Tunicamedia vasorum
màng giữ mạch, áo giữa, -
Tunicamucoca bronchiorum
lớp niêm mạc phế quản, -
Tunicamucosa
niêm mạc, -
Tunicamucosa cavi tympani
lớp niêm mạch hòm nhĩ, -
Tunicamucosa coli
lớp niêm mạc kết tràng, -
Tunicamucosa ductus deferentis
lớp niêm mạc ống tinh, -
Tunicamucosa esophagi
lớp niêm mạc thực quản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.