- Từ điển Anh - Việt
Tunicary hernia
Xem thêm các từ khác
-
Tunicaserosa
lớp thanh mạc, -
Tunicaserosa coli
lớp thanh mạc ruột kết, -
Tunicaserosa hepatis
lớp thanh mạc gan, -
Tunicaserosa intestini tenuis
lớp thanh mạc ruột non, -
Tunicaserosa lienis
lớp thanh mạc lách, -
Tunicaserosa peritonei
lớp thanh mạc màng bụng, -
Tunicaserosa tubae uterinae
lớp thanh mạc vòi tử cung, -
Tunicaserosa ventriculi
lớp thanh mạc dạ dày, -
Tunicaserosa vescicae felleae
lớp thanh mạc túi mật, -
Tunicaserosa vescicae urinariae
lớp thanh mạc bàng quang, -
Tunicaserosa vesicae felleae
lớp thanh mạc túi mật, -
Tunicaserosa vesicae urinariae
lớp thanh mạc bàng quang, -
Tunicasubmucosa urethrae muliebris
lớp dưới niêm mạc niệu đạo nữ, -
Tunicate
Tính từ: (giải phẫu); (thực vật học) có áo, có vỏ, -
Tunicavaginalis propria testis
lớp tinh mạc, -
Tunicavaginalis testis
lớp tinh mạc, -
Tunicavasculosa
lớp mạch, -
Tunicavasculosa bulbi
màng mạch nho, -
Tunicavasculosa oculi
màng mạch nho, -
Tunicle
Danh từ: Áo ngắn (người trợ tế mặc khi hành lễ), vỏ; bao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.