- Từ điển Anh - Việt
Tunnel cooler
Mục lục |
Điện lạnh
hầm làm lạnh
tunen làm lạnh
Kinh tế
hầm làm nguội
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tunnel cooling
làm lạnh trong hầm, -
Tunnel cooling system
hệ (thống) hầm lạnh, hệ (thống) lạnh trong tunen, hệ thống hầm lạnh, hệ thống lạnh trong tunnel, -
Tunnel crown
nóc tuy nen, -
Tunnel defrosting
phá băng trong hầm lạnh, -
Tunnel digging and lining machine
máy đào hầm và ốp mặt hầm, -
Tunnel diode
đi-ốt (hiệu ứng) đường hầm, đi-ốt chui hầm, đi-ốt đường hầm, đi-ốt tunen, đi-ốt xuyên hầm, đèn hai cực có lỗ,... -
Tunnel drier
lò sấy (dùng) ống, lò sấy tunen, hầm sấy, máy sấy kiểu hầm, -
Tunnel drier or tunnel furnace
ống sấy sơn, -
Tunnel drill
máy khoan hầm, máy khoan đường hầm, -
Tunnel driving
sự đào đường hầm, đào đường hầm, -
Tunnel dryer
máy sấy hầm, -
Tunnel effect
hiệu ứng xuyên hầm, hiệu ứng xuyên ngầm, hiệu ứng chui hầm, hiệu ứng tunen, hiệu ứng đường hầm, -
Tunnel emission
phát xạ trong đường hầm, -
Tunnel envelope
lớp áo đường hầm, lớp áo đường hầm, -
Tunnel erosion
sự xói ngầm, -
Tunnel excavation
công trình khai đào tunen, sự đào hầm, lò tunen, -
Tunnel face
cửa hầm, -
Tunnel facing
vỏ mặt tunen, -
Tunnel form
ván khuôn hầm, -
Tunnel freeze-drier
máy sấy thăng hoa kiểu tunnel (hầm), trạm sấy đông kiểu tunen, trạm sấy đông kiểu tunnel,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.