- Từ điển Anh - Việt
Turnout track
Xem thêm các từ khác
-
Turnover
Danh từ: (số lượng công việc kinh doanh của một công ty đã thực hiện trong một khoảng thời... -
Turnover capital
vốn quay vòng, -
Turnover job
công việc hiệu chỉnh (để nghiệm thu công trình), -
Turnover method
phương pháp trộn tại chỗ, -
Turnover number
số quay vòng, -
Turnover of current assets
chu chuyển tài sản lưu động, -
Turnover of finished goods
chu chuyển thành phẩm, -
Turnover of goods
chu chuyển hàng hóa, -
Turnover of goods in process
chu chuyển của sản phẩm đang chế tạo, -
Turnover of investment
chu chuyển đầu tư, -
Turnover of money
tốc độ quay vòng tiền tệ, -
Turnover of net working capital
chu chuyển vốn lưu động thuần, -
Turnover of raw materials
chu chuyển nguyên liệu, -
Turnover of staff
sự di chuyển nhân sự, sự thay đổi nhân sự, sự điều động, thuyên chuyển, thay thế nhân viên, -
Turnover of working capital
chu chuyển vốn sử dụng, -
Turnover radio
tỉ suất chu chuyển, turnover radio of capital, tỉ suất chu chuyển vốn, turnover radio of inventories, tỉ suất chu chuyển hàng trữ -
Turnover radio of capital
tỉ suất chu chuyển vốn, -
Turnover radio of inventories
tỉ suất chu chuyển hàng trữ, -
Turnover rate
tỷ lệ quay vòng, tỷ lệ thôi việc, -
Turnover rate of current assets
sự chu chuyển vốn lưu động, tốc độ vòng quay vốn lưu động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.