- Từ điển Anh - Việt
Two-way simultaneous (data) communication
Điện tử & viễn thông
kiểu song phương tức thời
phương thức song phương tức thời
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Two-way simultaneous communication
kết nối hai chiều đồng bộ, -
Two-way slab
bản hai phương, bản kê, -
Two-way soring
lò xo hai hướng, -
Two-way spaning directions slab (slab supported on four sides)
bản có nhịp theo hai hướng (bản 4 cạnh), -
Two-way spaning slab
bản có nhịp theo hai hướng, -
Two-way spanning directions slab (slab supported on four sides)
bản có nhịp theo hai hướng (bản 4 cạnh), -
Two-way spanning slab
bản có nhịp theo hai hướng, -
Two-way split
sự chia hai, sự chia làm hai, -
Two-way stock split
sự chia chứng khoán làm hai, sự chia hai chứng khoán, -
Two-way switch
cầu dao hai chiều, cầu dao hai ngả, -
Two-way switches
bộ ngắt mạch hai chiều, -
Two-way synchronization
sự điều bộ hai chiều, -
Two-way system
hệ thống hai đường dẫn, -
Two-way tap
van hai nhánh, -
Two-way television
sự truyền hình hai chiều, -
Two-way time
thời gian đường kép (phản xạ sóng địa chấn), -
Two-way traffic
sự giao thông hai chiều, -
Two-way transmission
sự truyền hai chiều, -
Two-way valve
van hai cửa, van hai hướng, van hai ngả, van hai ngả, van thông hai nhánh, van hai nhánh, van hai chiều, van hai phía, -
Two-way welding
sự hàn hai đường, sự hàn hai phía,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.