- Từ điển Anh - Việt
UML (unified modeling language)
Xem thêm các từ khác
-
UMTS (universal mobile telecommunications system)
hệ thống viễn thông di động đa năng, -
UN/EDIFACT Standard Message (UNSM)
tin nhắn tiêu chuẩn un/edifact, -
UNCITRAL Arbitration Rules
quy tắc trọng tài uncitral, -
UNC (Unified National Coarse screw thread)
ren mỹ bước lớn thống nhất hóa, -
UNC unc (address to a file on a local area network)
địa chỉ tới một tệp tin trên một mạng cục bộ, -
UNF (Unified National Fine screw thread)
ren mỹ bước nhỏ thống nhất hóa, -
UNION type
kiểu union, -
UNIVAC (universal automatic computer)
máy tính tự động đa năng, -
UNIX
Nghĩa chuyên nghành: một loại hệ điều hành cho máy tính của hãng sun microsystem, một loại hệ... -
UNIX International (UI)
unix quốc tế, -
UNIX Operating System
hệ điều hành unix, hp's version of unix operating system (hp/ux), phiên bản hệ điều hành unix của hp -
UNIX language (AWK)
ngôn ngữ unix, -
UNI Management Entity (ATM) (UME)
thực thể quản lý uni, -
UN Security Council
hội đồng bảo an liên hiệp quốc, -
UPC (universal product code)
mã sản phẩm phổ biến, -
UPS (uninterruptible power supply)
bộ nguồn liên tục, nguồn cấp điện không ngắt, -
UPT Access Address (UPTAA)
địa chỉ truy nhập upt, -
UPT Access Code (UPTAC)
mã truy nhập upt, -
UPT Environment (UPTE)
môi trường upt, -
UPT Procedure (UPTP)
thủ tục upt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.