- Từ điển Anh - Việt
Ultimate eccentricity
Xem thêm các từ khác
-
Ultimate elongation
độ giản giới hạn, kéo dài giới hạn, độ giãn dài giới hạn, độ giãn khi đứt, dộ dãn dài giới hạn, độ giãn giới... -
Ultimate equilibrium
sự cân bằng cuối cùng, sự cân bằng giới hạn, bù cuối cùng, -
Ultimate estimate
dự toán cuối cùng, dự đoán cuối cùng, -
Ultimate factor of safety
hệ số an toàn giới hạn, -
Ultimate facts
sự kiện chủ yếu, sự kiện cơ bản, -
Ultimate fidelity
tuyệt đối thành tín, -
Ultimate force
lực giới hạn, -
Ultimate heat sink
chỗ tiêu nhiệt cuối cùng, -
Ultimate installation
lắp ráp cuối cùng, thiết bị cuối cùng, lắp đặt thiết bị cuối, -
Ultimate lender
người cho vay sau cùng, -
Ultimate limit state
trạng thái giới hạn cực hạn, trạng thái giới hạn cuối cùng, -
Ultimate line
vạch chót, vạch cuối cùng, -
Ultimate load
trọng tải giới hạn, tải trọng cực hạn, -
Ultimate load design
tính toán theo tải trọng giới hạn, -
Ultimate loading
tải trọng giới hạn, tải trọng phá hoại, -
Ultimate magnification
độ phóng đại lớn nhất, -
Ultimate moment
mômen cực hạn, -
Ultimate net
tổn thất tịnh sau cùng, -
Ultimate oil recovery
sự thu hồi dầu cuối cùng, -
Ultimate output
công suất lớn nhất, công xuất tối đa, công suất tối đa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.