- Từ điển Anh - Việt
Ultra-high frequency
Xem thêm các từ khác
-
Ultra-high frequency (UHF)
cực tần số, siêu cao tần, -
Ultra-high frequency band
băng tần uhf, dải tần uhf, dải siêu tần, -
Ultra-high frequency converter
bộ chuyển đổi siêu cao tần, -
Ultra-high frequency generator
máy phát sóng siêu cao tần, -
Ultra-high temperature
nhiệt độ siêu cao, -
Ultra-high voltage (UHV)
điện áp siêu cao, -
Ultra-large scale integration (VLSI)
sự tích hợp cỡ siêu lớn, -
Ultra-light computer
máy tính cực nhẹ, máy tính siêu nhẹ, -
Ultra-low frequency
tần số siêu thấp, -
Ultra-microanalysis
phân tích siêu vi lượng, -
Ultra-protective trade policy
chính sách mậu dịch siêu bảo hộ, -
Ultra-pure
siêu tinh khiết, -
Ultra-rapid
Tính từ: cực nhanh, -
Ultra-rays
Danh từ số nhiều: tia vũ trụ, -
Ultra-red
Tính từ: thuộc siêu âm, hồng ngoại tuyến, hồng ngoại, thuộc siêu âm, -
Ultra-red ray
tia hồng ngoại, -
Ultra-short
/ ¸ʌltrə´ʃɔ:t /, tính từ, cực ngắn, ultra-short waves, sóng cực ngắn -
Ultra-small
siêu nhỏ, -
Ultra-sonic sterilization
sự tiệt trùng bằng siêu âm, -
Ultra-tropical
Tính từ: Ở ngoài nhiệt đới,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.