- Từ điển Anh - Việt
Ultra-violet range
Xem thêm các từ khác
-
Ultra-violet sterilization
sự tiệt trùng bằng tia cực tím, -
Ultra Clean Coal
than cực sạch, là loại than đá đã được rửa sạch, nghiền nhỏ thành hạt mịn, sau đó được xử lý hóa học để loại... -
Ultra Cold Neutron (UCN)
nơtron siêu lạnh, -
Ultra High Quality (image technology) (UHQ)
chất lượng siêu cao, -
Ultra High frequency therapy apparatus
Nghĩa chuyên nghành: thiết bị điều trị siêu cao tần, thiết bị điều trị siêu cao tần, -
Ultra Large Scale Integration (ULSI)
tích hợp quy mô siêu lớn, -
Ultra Small Aperture Terminal (USAT)
kết cuối có độ mở siêu nhỏ, -
Ultra filtration
sự siêu lọc, -
Ultra high capacity
dung lượng cực cao, -
Ultra high molecular
phân tử siêu cao, -
Ultra high molecular weight
trọng lượng phân tử siêu cao, phân lượng tử siêu cao, -
Ultra high speed
siêu tốc độ, -
Ultra large crude carrier
tàu dầu cực lớn (có trọng tải hơn 30 vạn tấn), -
Ultra micromethod
phương pháp siêu vi, -
Ultra non-euclidian space
không gian siêu phi Ơclit, -
Ultra short wave
sóng cực ngắn, -
Ultra sonic
siêu âm, ultra-sonic sterilization, sự tiệt trùng bằng siêu âm -
Ultra thin section
lát cắt cực mỏng, lát cắt cực mỏng, -
Ultra thinsection
lát cắt cực mỏng, -
Ultra vires
Tính từ & phó từ: (pháp lý) ngoài phạm vi quyền hạn; vượt quyền, Kinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.