- Từ điển Anh - Việt
Unary expression
Mục lục |
Toán & tin
biểu thức đơn phân
biểu thức một ngôi
biểu thức toán một hạng
Điện tử & viễn thông
biểu thức đơn nguyên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unary operation
phép toán đơn phân, phép toán một toán hạng, thao tác đơn tử, phép toán một ngôi, -
Unary operator
toán tử đơn phân, toán tử một hạng tử, toán tử một ngôi, -
Unascertainable
Tính từ: không thể xác minh, không thể xác định, -
Unascertained
Tính từ: không được xác minh, không được xác định, -
Unascertained goods
hàng chưa cá biệt hóa, hàng chưa định rõ, hàng chưa định rõ (cho riêng một hợp đồng), -
Unashamed
/ ¸ʌnə´ʃeimd /, Tính từ: không xấu hổ, không hổ thẹn, không ngượng, vô liêm sỉ, to be unashamed... -
Unashamedly
Phó từ: không xấu hổ, không hổ thẹn, không ngượng, vô liêm sỉ, unashamedly pursuing her own interests,... -
Unasked
/ ʌn´a:skt /, Tính từ: không được mời, không được hỏi đến, Từ đồng... -
Unasked for
Tính từ: không được yêu cầu, không được đề nghị; tự nguyện, unasked for contributions to the... -
Unaspirated
Tính từ: không bật hơi, -
Unassailable
Tính từ: không thể bị tấn công, không thể bị chiếm lĩnh, không thể nghi ngờ, không thể bác... -
Unassailableness
/ ¸ʌnə´seiləbəlnis /, -
Unassayed
Tính từ: chưa được thử thách, chưa trải qua, chưa thể nghiệm, -
Unassemble
tháo ra, -
Unassembled
chưa lắp ráp, -
Unassented
Tính từ: không được thừa nhận, không được chấp thuận, -
Unasserted
Tính từ: không được khẳng định, không được xác nhận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.