- Từ điển Anh - Việt
Unbalanced wire circuit
Xem thêm các từ khác
-
Unballast
bỏ (vật) dằn (tàu, thuyền), Ngoại động từ: bỏ bì, bỏ vật dằn (tàu, thuyền...) -
Unballasted
/ ʌn´bæləstid /, tính từ, không có vật dằn (tàu thuyền), không rải đá ba lát (đường sắt), không đằm; không ổn định,... -
Unban
/ ʌn´bæn /, Động từ, hủy bỏ lệnh cấm, cho phép, -
Unbandage
Ngoại động từ: (y học) tháo băng, bỏ băng; tháo thanh bó (xương gãy), -
Unbank
Ngoại động từ: gạt tro cho (lửa) bén hơn, -
Unbanked
Tính từ: không gửi nhà băng, không gửi ngân hàng, -
Unbaptized
Tính từ: không được rửa tội, chưa được rửa tội, không được đặt tên, chưa được đặt... -
Unbar
/ ʌn´ba: /, Động từ: mở then, nhấc then, lấy thanh chắn đi, gỡ bỏ rào chắn; mở (cửa; đường),... -
Unbarbed
Tính từ: không binh giáp; không vũ khí, -
Unbarbered
Tính từ: không cạo râu, không chải đầu, -
Unbark
ngoại độn g từ, tước vỏ cây, bóc vỏ cây, -
Unbarked log
gỗ tươi (mới hạ), -
Unbarked logs
gỗ chưa bóc vỏ, gỗ nguyên, -
Unbarked timber
gỗ chưa bóc vỏ, gỗ nguyên, -
Unbarred
Tính từ: không cài then, không bị chặn; mở (cửa), (âm nhạc) không chia thành nhịp, -
Unbarricade
Ngoại động từ: phá bỏ chướng ngại vật, -
Unbarricaded
Tính từ: Đã gở bỏ chướng ngại vật; được giải toả, được thông, -
Unbashful
Tính từ: không e sợ, không rụt rè, không bẽn lẽn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.