- Từ điển Anh - Việt
Unbent
Xem thêm các từ khác
-
Unbenumb
Ngoại động từ: sưởi ấm; xoa cho ấm, xát cho ấm (bộ phận cơ thể bị cóng), -
Unbesought
Tính từ: không được yêu cầu, không cầu cạnh, không cầu xin, -
Unbespoken
Tính từ: không đặt trước (hàng); không giữ trước (chỗ ngồi); không ước hẹn trước, -
Unbesseming
Tính từ: không thích hợp, không thích đáng; không lịch sự, -
Unbethink
Động từ ( .unbethought):, ' —nbi'•˜:t, nhớ lại; ngẫm nghĩ -
Unbethought
Tính từ: không suy nghĩ trước, không tính toán trước; không có kế hoạch trước, bị lãng quên,... -
Unbeveled
không có hình côn, không vát nghiêng, -
Unbevelled
không có hình côn, không vát nghiêng, -
Unbias
Ngoại động từ: làm cho không có thành kiến, làm cho mất thành kiến, làm cho mất định kiến... -
Unbias(s)ed
Toán & tin: (thống kê ) không chệch, -
Unbias (s) ed error
lỗi không phân cực, -
Unbiased
/ ʌn´baiəst /, Tính từ: không thành kiến, không thiên vị, Xây dựng:... -
Unbiased critical region
miền tới hạn không chệch, -
Unbiased error
sai số ngẫu nhiên, -
Unbiased estimate
ước lượng không chệch, -
Unbiased estimator
ước lượng không chệch, ước lượng không chêch lệch, thống kê ước lượng đủ, -
Unbiased sampling
sự lấy mẫu không chệch, -
Unbiased statistics
thống kê không chệch, -
Unbiasedness
/ ʌn´baiəstnis /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.