- Từ điển Anh - Việt
Underground railway station
Mục lục |
Xây dựng
ga xe lửa
Kỹ thuật chung
ga tàu điện ngầm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underground railway tangent
hệ thống đường sắt ngầm, hệ thống đường xe điện ngầm, -
Underground refrigeration
làm lạnh dưới nền đất, làm lạnh trong lòng đất, sự làm lạnh trong lòng đất (dưới nền đất), -
Underground reservoir
hồ ngầm, hồ ngầm, -
Underground residential distribution
mạng cáp ngầm khu dân cư, -
Underground resources
tài nguyên trong đất, -
Underground river
sông ngầm, -
Underground roadway
đường ngầm, -
Underground run-off
dòng chảy thấm dưới đất, -
Underground seepage
thấm trong nền, -
Underground seepage analysis
tính toán thấm trong đất, -
Underground seepage face
mặt và cửa dòng thấm ngầm, -
Underground seepage flow
dòng thấm dưới đất, dòng thấm ngầm, -
Underground service
mạng lưới dịch vụ ngầm, -
Underground service cable
cáp ngầm, -
Underground shelter
hầm trú ẩm ngầm, -
Underground shovel
máy xúc (chuyên dùng) dưới ngầm, -
Underground single-phase cable
cáp ngầm một pha, -
Underground station
ga tàu điện ngầm, ga (xe điện) ngầm, -
Underground station lobby
gian chính chờ tàu điện ngầm, sảnh chờ tàu điện ngầm, -
Underground storage
sự bảo quản ngầm, kho ngầm (dưới đất), sự bảo quản dưới đất, sự tích trữ ngầm, bảo quản dưới đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.