- Từ điển Anh - Việt
Underlying security
Kinh tế
chứng khoán cơ sở
Giải thích VN: Hợp đồng options: chứng khoán phải được giao nếu hợp đồng Put option hay Call option được thực thi. Tuy nhiên, hợp đồng option và futures chỉ số chứng khoán được thanh toán bằng tiền mặt bởi vì không thể giao chỉ số chứng khoán. Chứng khoán: chứng khoán thường làm cơ sở cho các loại chứng khoán nào đó do công ty phát hành. Chứng khoán này phải được giao nếu chứng chỉ đặc quyền đăng ký (subscription warrant) hay đặc quyền đăng ký (subscription right) được thực thi, nếu trái phiếu khả hoán hay chứng khoán ưu đãi được chuyển sang chứng khoán thường và nếu hợp đồng option chứng khoán thưởng (incentive stock option) được thực thi.
chứng khoán hữu quan
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underlying soil
đất lớp dưới, -
Underlying strata
tầng nằm dưới, -
Underlying strate
tầng đá lót, -
Underlying tax
thuế ưu đãi, -
Underlying transaction
giao dịch cơ sở, -
Undermaintenance
sự duy tu kém, bảo dưỡng kém, -
Undermanned
/ ¸ʌndə´mænd /, Tính từ: thiếu thuỷ thủ (tàu thuỷ); thiếu nhân công (hầm mỏ), (quân sự)... -
Undermanning
sự thiếu nhân viên, -
Undermargined account
tài khoản dưới biên, tài khoản margin dưới tiêu chuẩn, -
Undermasted
/ ¸ʌndə´ma:stid /, tính từ, thiếu cột buồm, -
Undermaster
Danh từ: phụ tá cho giáo viên; trợ giáo, -
Undermatched
Tính từ: kết hôn không tương xứng, kết hôn không được môn đăng hộ đối, -
Undermeaning
Danh từ: Ý nghĩa kín đáo; hàm ý, -
Undermentioned
/ ´ʌndə¸menʃənd /, Tính từ: Được nói đến ở dưới, được nói đến chỗ sau (trong một bức... -
Undermine
/ ¸ʌndə´main /, Ngoại động từ: Đào dưới chân, Đặt mìn, gài mìn, xói mòn chân, xói mòn, làm... -
Undermining
/ ´ʌndə¸mainiη /, Cơ khí & công trình: sự xói lở chân, Hóa học &... -
Undermining pitting
sự rỗ dưới bề mặt, -
Undermixed dough
bột nhào chưa kỹ, -
Undermixing
khuấy chưa đủ [sự khuấy chưa đủ], sự chưa trộn đều, -
Undermolding
sự ép chưa chặt, sự ép non, sự nén dối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.